LX- Máy đo độ cứng bờ
Loại A: áp dụng cho cao su thông thường, cao su tổng hợp, cao su lưu hóa, cao su mềm, da, sáp, v.v.
Loại C: áp dụng cho thử nghiệm độ cứng của vật liệu cao su vi xốp.
Loại D: áp dụng cho cao su cứng, nhựa cứng, acrylic, thủy tinh, xi măng nhựa đệm, bản in, sợi, v.v.
Ⅰ . Các buổi biểu diễn chính
Ⅱ . Các thông số kỹ thuật chính
Các loại | Loại A | Loại C | Loại D |
Giá trị hiệu chuẩn | 0-100HA | 0-100HC | 0-100HD |
Nghị quyết | 1HA | 1HC | 1HD |
Kích thước đầu áp suất | Φ 0,79 mm | S R2.5mm | SR0.1mm |
Áp suất cuối của đầu áp suất | 0,55N-8,06N | 0,55N-8,06N | 0-44,5N |
Phạm vi kim áp suất | 0-2,5mm | ||
Trọng lượng thiết bị | 0,3kg |